Thợ Đức Hùng sửa chập điện đục tường chạy lại đường mới
Là thợ sửa chập điện nhiều năm kinh nghiệm. Đức Hùng xin chia sẻ với các bạn những nguyên nhân dẫn đến chập cháy điện như sau :
MỜI CÁC BẠN THAM KHẢO
Mẫu hợp đồng thi công lắp đặt điện nước năm 2023
: Đơn giá lắp đặt điện nước nhà mới xây năm 2023
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Sửa điện chập âm tường |
350.000 – 1.000.000 |
Giá phụ thuộc vào vị trí chập , xử lý lại đường điện mới |
Lắp mới 1 bộ đèn treo tường |
150.000 - 300.000 |
Giá tùy thuộc vào đầu chờ dây điện,giá giảm theo số lượng |
Lắp đèn âm trần |
150.000 – 350.000 |
Lắp trên 5 bộ giá 150.000đ/cái. Bao gồm công đi dây trên trần |
Lắp mới 1 ổ điện nổi |
100.000đ – 200.000
|
Số lượng 5 bộ trở lên |
Thay ổ cắm nổi |
100.000đ – 150.000
|
Số lượng 5 bộ trở lên |
Thay aptomat |
80.000 – 150.000
|
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ |
Thợ sửa điện nước thay công tắc
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Sửa điện,thay đèn âm trần |
70.000 – 150.000 |
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. |
Lắp thêm ổ cắm âm tường |
250.000/m |
Bao gồm công đục, đi dây ,chát tường , lắp mạt ổ hoàn thiện |
Sửa điện thay công tắc |
80.000 – 150.000 |
Thay dưới 2 cái giá 150.000đ/bộ |
Công lắp công tơ điện |
200.000 – 450.000 |
Gía phụ thuộc vào việc đi dây nguồn, tách điện |
Thay quạt thông gió trên tường |
250.000đ – 300.000 |
Không chạy lại dây điện |
Lắp quạt thông gió trên tường |
350.000- 450.000 |
Đi lại dây nguồn, gắn quạt, không đục cắt tường
|
Lắp quạt thông âm trần thạch cao |
300.000 – 400.000 |
Có sẵn đầu điện chờ |
Sửa chập điện chạy lại đường điện mới
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Lắp quạt trần |
300.000 |
Vị trí dễ lắp đã có móc treo và dây điện chờ
|
Lắp quạt trần |
450.000 |
Chưa có móc treo |
Lắp quạt trần trên trần thạch cao |
450.000 – 650.000 |
Gía tùy thuộc vào địa hình thi công |
Tháo & lắp máy giặt |
400.000 |
Vị trí đã có sẵn đầu chờ điện và nước |
Tháo và lắp Tivi, treo lên tường |
250.000 |
Vị trí đã có ổ điện và internet |
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Thay bộ xả bồn cầu |
250.000 – 350.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay bộ xả lavabo |
200.000 – 280.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay phao cơ |
250.000 – 400.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay van phao điện |
250.000 – 400.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay vòi nước |
250.000 – 400.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Lắp bồn cầu mới |
350.000 – 400.000 |
Có sẵn đầu chờ cấp và thoát nước, không phải đục nền |
Tháo lắp sửa bồn cầu |
400.000 – 800.000 |
Có sẵn đầu chờ , di chuyển lắp đặt vị trí gần |
Thay đồng hồ nước |
250.000 – 350.000 |
Thay cũ lắp mới không phải đục nền |
Sửa vòi sen xiphong bị hỏng |
250.000 - 350.000
|
|
Sửa vòi chậu , thay vòi cũ lấy mới |
250.000 - 350.000 |
|
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Tháo lắp bình nóng lạnh |
350.000 |
Vị trí có sẵn đầu chờ đây điện và ống nước |
Tháo lắp bình nóng lạnh |
550.000 -1 000 000 |
Gía chưa có đường ống và đây điện chờ.
|
Lắp phụ kiện nhà vệ sinh hoàn thiện |
2.000.000/phòng |
Bao gồm: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm , đã có đầu chờ cấp thoát nước) |
Lắp máy giặt,máy rửa bát |
200.000 – 300.000/máy |
Vị trí có sẵn đầu chờ và thiết bị |
Lắp bơm tăng áp cho nhà vệ sinh |
300.000 – 1 000.000 |
Phụ thuộc vào địa hình lắp máy,phụ kiện lắp máy bơm |
300.000 – 700.000 |
Phụ thuộc vào đầu chờ nguồn điện và nước, phụ kiện lắp bơm
|
|
Lắp phao cơ |
250.000 – 350.000
|
|
Lắp phao điện tự động bơm nước |
250.000 - 400.000 |
Báo giá phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây |
150.000 - 1.000.000 |
Gía tùy theo trường hợp hỏng cụ thể |
Thay máy bơm cũ , lắp máy bơm mới