Thợ Đức Hùng sửa chập điện đục tường chạy lại đường mới
MỜI CÁC BẠN THAM KHẢO
Mẫu hợp đồng thi công lắp đặt điện nước năm 2022
: Đơn giá lắp đặt điện nước nhà mới xây năm 2022
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Sửa chập điện âm tường |
350.000 – 1 000 000 |
Giá phụ thuộc vào vị trí chập , xử lý lại đường điện mới |
Lắp mới 1 bộ đèn treo tường |
150.000 -300.000 |
Giá tùy thuộc vào đầu chờ dây điện,giá giảm theo số lượng |
Lắp đèn âm trần |
150.000 – 350.000 |
Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/cái. Bao gồm công đi dây trên trần |
Lắp mới 1 ổ điện nổi |
100.000đ – 200.000 Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ |
Bao gồm bọc ghen cứng |
Thay ổ cắm nổi |
50.000đ – 150.000 Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ |
|
Thay aptomat |
80.000 – 150.000 Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ |
|
Thợ sửa điện nước thay công tắc
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Sửa điện,thay đèn âm trần |
70.000 – 150.000 Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ.
|
|
Lắp thêm ổ cắm âm tường |
250.000/m |
Bao gồm công đục, đi dây ,chát tường , lắp mạt ổ hoàn thiện |
Sửa điện thay công tắc |
80.000 – 150.000 Thay dưới 2 cái giá 150.000đ/bộ |
|
Công lắp công tơ điện |
200.000 – 450.000 |
Gía phụ thuộc vào việc đi dây nguồn, tách điện |
Thay quạt thông gió trên tường |
150.000đ – 200.000 |
Không chạy lại dây điện |
Lắp quạt thông gió trên tường |
350.000- 450.000 |
Đi lại dây nguồn, gắn quạt, không đục cắt tường
|
Lắp quạt thông âm trần thạch cao |
300.000 – 400.000 |
Có sẵn đầu điện chờ |
Sửa chập điện chạy lại đường điện mới
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Lắp quạt trần |
300.000 |
Vị trí dễ lắp đã có móc treo và dây điện chờ
|
Lắp quạt trần |
450.000 |
Chưa có móc treo |
Lắp quạt trần trên trần thạch cao |
450.000 – 650.000 |
Gía tùy thuộc vào địa hình thi công |
Tháo & lắp máy giặt |
400.000 |
Vị trí đã có sẵn đầu chờ điện và nước |
Tháo và lắp Tivi, treo lên tường |
250.000 |
Vị trí đã có ổ điện và internet |
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Thay bộ xả bồn cầu |
150.000 – 250.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay bộ xả lavabo |
200.000 – 280.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay phao cơ |
150.000 – 200.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay phao điện |
150.000 – 200.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Thay vòi nước |
150.000 – 200.000 |
Gía nhân công chưa bao gồm vật tư (vật tư có sẵn) |
Lắp bồn cầu mới |
350.000 – 400.000 |
Có sẵn đầu chờ cấp và thoát nước, không phải đục nền |
Tháo lắp sửa bồn cầu |
400.000 – 800.000 |
Có sẵn đầu chờ , di chuyển lắp đặt vị trí gần |
Thay đồng hồ nước |
250.000 – 350.000 |
Thay cũ lắp mới không phải đục nền |
Sửa vòi sen xiphong bị hỏng |
250.000 - 350.000
|
|
Sửa vòi chậu , thay vòi cũ lấy mới |
250.000 - 350.000 |
|
Nội dung sửa chữa |
Đơn giá sửa chữa / đ |
Ghi chú |
Tháo lắp bình nóng lạnh |
350.000 |
Vị trí có sẵn đầu chờ đây điện và ống nước |
Tháo lắp bình nóng lạnh |
550.000 -1 000 000 |
Gía chưa có đường ống và đây điện chờ.
|
Lắp phụ kiện nhà vệ sinh hoàn thiện |
1.400.000/phòng |
Bao gồm: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm , đã có đầu chờ cấp thoát nước) |
Lắp máy giặt,máy rửa bát |
200.000 – 300.000/máy |
Vị trí có sẵn đầu chờ và thiết bị |
Lắp bơm tăng áp cho nhà vệ sinh |
300.000 – 1 000.000 |
Phụ thuộc vào địa hình lắp máy,phụ kiện lắp máy bơm |
Lắp máy bơm nước đẩy cao |
300.000 – 700.000 |
Phụ thuộc vào đầu chờ nguồn điện và nước, phụ kiện lắp bơm
|
Lắp phao cơ |
150.000 – 280.000
|
|
Lắp phao điện tự động bơm nước |
200.000- 400.000 |
Báo giá phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây |
Thay máy bơm nước |
250.000 |
Không làm lại đường ống |
Thay máy bơm cũ , lắp máy bơm mới